Máy đo độ ồn RION NL-53

Liên hệ để biết giá

  • Thông số kỹ thuật
  • Thông tin hãng sản xuất
Chi tiết sản phẩm
Chức năng đo:
+ Giá trị đo liên tục: mức âm thanh trọng số thời gian L
+ Giá trị tính toán: mức âm liên tục tương đương L , mức âm liên tục tương đương trọng số thời gian I L , Moving L : L , mức âm tiếp xúc L , mức âm tối
đa L , mức âm tối thiểu L , mức âm phần trăm L , mức âm đỉnh L , mức âm takt-max L
Thời gian đo: 10 s, 1 m, 5 m, 10 m, 15 m, 30 m, 1 h, 8 h, 24 h, Cài đặt (1 s đến 24 h)
Microphone: UC-59, độ nhạy: -27 dB
Phạm vi mức đo:
+ Trọng số A: 25 dB đến 138 dB
+ Trọng số C: 33 dB đến 138 dB
+ Trọng số Z: 38 dB đến 138 dB
+ Mức âm đỉnh theo trọng số C: 55 dB đến 141 dB
+ Mức âm đỉnh theo trọng số Z: 60 dB đến 141 dB
Độ nhiễu vốn có:
+ Trọng số A: 17 dB hoặc thấp hơn
+ Trọng số C: 25 dB hoặc thấp hơn
+ Trọng số Z: 30 dB hoặc thấp hơn
Phạm vi vận hành tuyến tính: 113 dB
Phạm vi tần số đo: 20 Hz đến 8 kHz
Trọng số tần số: A, C, Z
Trọng số thời gian: F (nhanh), S (chậm)
Hiển thị đồ thị:
+ Phạm vi trên: 70 dB đến 130 dB, có thể được cài đặt trong khoảng tăng 10dB
+ Phạm vi dưới: 20 dB đến 60 dB, cso thể được cài đặt trong khoảng tắng 10 dB
Khoảng thời gian lấy mẫu:
+ L , L , L , L , L , L : 20.8 µs (tần số lấy mẫu 48 kHz)
+ L : L : 100 ms, L : 1 s
+ L : Lmax: 5 s
Thời gian trễ: có thể cài đặt thời gian cụ thể (OFF, 1, 3, 5 hoặc 10 giây)
Hiển thị:
+ Thiết bị: màn hình TFT-LCD 3.5 inch QVGA (chức năng cảm ứng)
+ Đồ thị mức thời gian: 100 ms
+ Chu trình cập nhật giá trị: 1s
Lưu trữ thủ công:
+ Dữ liệu trên mỗi địa chỉ được lưu vào bộ nhớ trong (1000 lưu trữ) hoặc thẻ SD
+ Thời gina lưu trưc thủ công: 10 s, 1, 5, 10, 15, 30 phút, 1, 8, 24 giờ, người dùng cài đặt (1 s đến 24h)
Lưu trữ tự động:
+ Giá trị Lp và Leq được lưu trữ liên tục trên thẻ SD
+ Giá trị Lp: Off, 10ms, 25ms, 100ms, 200ms, 1s.
+ Giá trị Leq: Off, 10s, 1, 5, 10, 15, 30 phút, 1, 8, 24 giờ hoặc người dung cài đặt (1s đến 24h)
+ Sô dữ liệu: Thẻ SD: Dữ liệu được lưu với tên lưu trữ từ 0000 đến 9999
+ Thời gian đo: 10s, 1, 5, 10, 15, 30 phút, 1, 8, 24 giờ, người dùng cài đặt (1s đến 1000 h)
Format dữ liệu: File CSV
Gọi lại giá trị đo: Duyệt dữ liệu được lưu trữ và ảnh chụp màn hình
Cài đặt ghi nhớ: Thông tin cài đặt có thể được lưu vào bộ nhớ trong hoặc thẻ SD
Đầu ra:
+ AC: 1 Vrms, 50 Ω
+ DC: 2.5 V, 25 mV/dB, 50 Ω
Phạm vi đầu ra: Có thể được liên kết với giới hạn trên của biểu đồ hoặc cài đặt từ 70 dB đến 130 dB với mức tăng 10 dB
Giao tiếp RS232: Có thể thu được các giá trị đo và có thể thay đổi cài đặt bằng cách sử dụng các lệnh giao tiếp.
USB: Có thể thu được các giá trị đo và có thể thay đổi cài đặt bằng cách sử dụng các lệnh giao tiếp. Cho phép truyền dữ liệu qua máy tính nhận dạng thẻ SD
dưới dạng ổ đĩa di động.
Nguồn nuôi: 4 × pin AA, cấp nguồn cho giắc cắm DC và cổng USB
+ Thời gian vận hành: pin kiềm LR6 hoặc Pin Ni-MH HR6: gần 16 giờ
+ AC Adapter: NE-21P (đầu vào: 100 đến 240 V AC, 50/60 Hz, đầu ra: 12 V DC)
+ Nguồn cấp bên ngoài: 5.7 V đến15 V (12 V). USB port: 5 V
+ Điện năng tiêu thụ: gần 3W
Nhiệt độ và độ ẩm vận hành: -10°C đến 50°C, 10% đến 90% RH (không ngưng tụ)
Khả năng chống nước: IP54
Kích thước, khối lượng: xấp xỉ 265 mm (H) x 83.5 mm (W) x 34.5 mm (D), gần 400 g (bao gồm pin)
Chi tiết
Datasheet
-
-