Nguồn DC để bàn TTI MX100QP (4 x 35V/3A 420W, USB, RS232, LAN & GPIB )

Liên hệ để biết giá

  • Thông số kỹ thuật
  • Thông tin hãng sản xuất
Chi tiết sản phẩm
- KÊNH:
+ KÊNH 1:
Dải 1: 0V đến 35V tại 0.1mA đến 3A
Dải 2: 0V đến 16V tại 0.1mA đến 6A
Dải 3: - 0V đến 35V tại 0.1mA đến 6A*
+ KÊNH 2:
Dải 1: 0V đến 35V tại 0.1mA đến 3A
Dải 2: 0V đến 16V tại 0.1mA đến 6A
Dải 3: 0V đến 35V tại 0.1mA đến 6A*
+ KÊNH 3:
Dải 1: 0V - 35V tại 0.1mA đến 3A
Dải 2: 0V - 70V tại 0.1mA đến 1.5A
Dải 3: 0V - 70V tại 0.1mA đến 3A*
+ KÊNH 4:
Dải 1: 0V đến 35V tại 0.1mA đến 3A
Dải 2: 0V đến 70V tại 0.1mA đến 1.5A
Dải 3: 0V đến 70V at 0.1mA đến 3A*
+ TẤT CẢ KÊNH:
Chế độ hoạt động: Điện áp hoặc dòng không đổi với chỉ báo chế độ và giao nhau tự động.
Cài đặt điện áp: nhập ký tự số hoặc quay bánh tín hiệu quasi-analog. Độ phân giải 1mV , (Độ phân giải 10mV: dải 70V kênh 3 & 4)
Cài đặt dòng điện: nhập ký tự số hoặc quay bánh tín hiệu quasi-analog; Độ phân giải 0.1mA
Cài đặt lưu trữ: có thể lưu và nhắc lại lên tới 50 thiết lập thông qua bàn phím (hoặc giao diện số trên model -p)
Điều chỉnh tải: <0.01% +5mV (chế độ CV) tại bất kỳ chuyển đổi tải sử dụng cảm biến từ xa.
Điều chỉnh dòng: <0.01% +5mV (chế độ CV) tại chuyển đổi điện áp dòng 10%.
Cảm biến: có thể chọn cảm biến gần hoặc xa.
+ KÊNH 1 & 2:
Độ chính xác cài đặt: Điện áp: ±(0.05% giá trị đọc + 3mV); Dòng điện: ± (0.3% giá trị đọc ± 3mA đến 3A); ± (0.5% giá trị đọc ±3mA đến 6A)
Độ lặp và độ nhiễu: (băng thông 20MHz) Thường <0.5mV rms, <5mV pk-pk, tối đa 1mV rms. cực sau tối đa 10mV pk-pk
Phản hồi ngắn: (Trong 50mV của mức thay đổi tải từ 5% đến 95%). Cực sau: <150µs; Cực trước: <175µs;<500µs (Dải 3)
Cấu nhả quá áp: có thể cài đặt 1V - 40V trong 0.1V
Cấu nhả quá dòng: có thể cài đặt 0.1A - 7A trong 0.01A
- KÊNH 3 & 4:
Độ chính xác cài đặt: Điện áp: ±(0.1% giá trị đọc + 10mV); Dòng điện: ±(0.3% giá trị đọc + 3mA đến 3A)
Độ lặp và độ nhiễu: (băng thông 20MHz). Cực trước: Thường <0.5mV rms, <5mV pk-pk, tối đa 1mV rms. dải 70V: thường <1mV rms, <10mV pk-pk, tối đa 1.5mV rms. Cực sau: tối đa <15mV pk-pk.
Phản hồi ngắn: (of set level for 5% to 95% load change) Front Terminals: <100µs to within 50mV; Front terminals:<150µs to within 50mV; Rear Terminals:<175µs to within 50mV
Cấu nhả quá áp: có thể cài đặt 1V đến 80V trong 0.1V.
Cấu nhả quá dòng: có thể cài đặt 0.1A đến 3.5A trong 0.01A.
- BẢO VỆ KÊNH:
Điện áp ngoài: Đầu ra chịu được điện áp chuyển tiếp lên đến 50V (O/P1 & O/P2), hoặc 80V (O/P3, O/P4). Bảo vệ ngược bằng kẹp diode, 3A max
Lỗi nhả điện áp: đầu ra bị tắt nếu xảy ra 1 trong 4 trường hợp dưới đây:
OVP hoặc OCP: vượt quá cài đặt quá áp / quá dòng đầu ra.
Quá nhiệt: Màn hình tăng nhiệt trong chống nhiệt môi trường quá cao hoặc các khe thông gió bị chặn.
- KẾT NỐI:
Cực đầu ra: Cổng liên kết an toàn vạn năng 4mm trên 19mm (0,75) phía trước. Cực trục vít phía sau
Cực kết nối phích cắm 4mm cố định, phích cắm 4mm tiêu chuẩn, cực ngã ba và dây trần.
Cảm biến cực: Cực không ốc vít tải phía trước. Cực trục vít phía sau
- CHUYỂN ĐỔI BẬT/TẮT KÊNH:
Bật / tắt riêng: Phím riêng cho từng đầu ra. Trạng thái chỉ định chiếu sáng chính.
Đa bật / tắt: Các phím riêng biệt cho phép bật hoặc tắt bất kỳ đầu ra nào đồng thời (mặc định) hoặc độ trễ theo thời gian từ
10ms đến 20 giây. Thao tác trễ biểu thị bằng đèn flash nhấp nháy.
- THEO DÕI ĐIỆN ÁP:
Nguồn điện được đặt để điện áp của đầu ra tự động đặt bằng với điện áp đầu ra khác và theo dõi mọi thay đổi.
Chế độ theo dõi: V2 theo dõi V1; V4 theo dõi V3; V2 theo dõi V1 & V4 theo dõi V3
- CÀI ĐẶT BỘ NHỚ:
+ BỘ NHỚ KÊNH RIÊNG:
Lưu lượng: 50 mỗi KÊNH
Các tham số lưu trữ: Dải, Vôn, đặt dòng điện, OVP, OCP
+ BỘ NHỚ KẾT NỐI KÊNH:
Lưu lượng: 50
Các tham số lưu trữ: Dải, Vôn, đặt dòng điện, OVP, OCP, trạng thái bật/tắt đầu ra (tất cả kênh)
- ĐỒNG HỒ (MỖI KÊNH):
Chức năng đo: tất cả đầu ra: đo điện áp và dòng điện 5 chữ số; đầu ra 3 & 4 tại 70V: đo điện áp 4 chữ số. Hiển thị đồng thời các giá trị thực tế và thiết lập sẵn. Độ phân giải: 1mV/0.1mA; 10mv/0.1mA (O/P 3 & 4: dải 70V)
Độ chính xác: Theo độ chính xác cài đặt (chế độ CV)
+ CHỨC NĂNG THÊM:
V x A: Hiển thị đo công suất bằng watt, độ phân giải 0.01w, độ chính xác 0.5% ± 3 chữ số.
- GIAO DIỆN ĐƯỜNG TRUYỀN SỐ:
Model -P trong dòng MX cung cấp điều khiển từ xa và đọc kiểm tra lại hoàn toàn bằng cách sử dụng RS-232, USB, GPIB hoặc LAN (tuân thủ LXI).
Tất cả các giao diện đều có điện thế đất và cách ly quang từ các cực đầu ra.
RS-232: Đầu nối D tiêu chuẩn 9-pin.
USB: kết nối USB 2.0 ( tương thích ngược USB 1.x) Hoạt động như cổng COM ảo.
GPIB (IEEE-488): Giao diện phù hợp với IEEE-488.1
Kết nối phần cứng base-T tiêu chuẩn 10/100. Giao thức ICMP và TCP / IP để kết nối Mạng cục bộ hoặc kết nối trực tiếp PC.
Tuân thủ LXI: Giao diện LAN tương thích với LXI core 2011. (LXI là tên viết tắt của Lan eXtensions for instrumentation)
- HIỆU SUẤT LẬP TRÌNH SỐ:
+ TỐC ĐỘ LẬP TRÌNH:
Lệnh Delay: Thường <120ms giữa khi nhận lệnh cổng để thay đổi điện áp tại thiết bị và thay đổi điện áp đầu ra.
- PHẦN MỀM ĐIỀU KHIỂN:
Trình điều khiển IVI: Trình điều khiển IVI cho Windows, cung cấp hỗ trợ các ứng dụng phổ biến như LabView* LAbWindows* KeysightVEE*,...
Trình điều khiển USB: Tệp tin cài đặt để kết nối trình điều khiển USB Windows tiêu chuẩn.
- ĐẶC TÍNH CHUNG:
+ ĐẦU VÀO:
Đầu vào AC: 110V đến 240V AC ± 10%, 50/60Hz. Cài đặt cấp II
Công suất đầu vào: tối đa 650VA.
+ NHIỆT ĐỘ & MÔI TRƯỜNG:
Dải hoạt động: +50C đến +400C, 20% đến 80% RH
Nhiệt độ bảo quản: -400C đến +700C
Môi trường: Sử dụng trong nhà độ cao tới 2000m, Ô nhiễm độ 2
Làm mát: Quạt thông minh đa tốc độ.
+ AN TOÀN & EMC:
An toàn: Tuân thủ theo EN61010-1
EMC: Tuân thủ theo EN61326
+ ĐẶC TÍNH VẬT LÝ:
Kich thước: (Không bao gồm chân, núm và cực) 320 x 130 x 375mm* (WxHxD) Giá đỡ 3/4 x cao 3U
trọng lượng: 7.5kg
- PHỤ KIỆN MUA THÊM:
Rack mount: 1 BỘ 19” rack mount (RM460)
Chi tiết
Datasheet

Manual
-
-